cÁCH PHÂN LOẠI PHÂN KHÚC
Các xe thuộc phân khúc PHỔ THÔNG là các xe thương hiệu phổ thông và có giá bán niêm yết dưới 1,5 tỷ được chia thành 4 loại size như sau:
SMALL
MEDIUM
LARGE
X-LARGE
SIZE / GÓI | CƠ BẢN | CAO CẤP | SIÊU CẤP |
SMALL (x1000 VNĐ) | 600 | 900 | 1.800 |
MEDIUM (x1000 VNĐ) | 700 | 1.000 | 2.100 |
LARGE (x1000 VNĐ) | 800 | 1.100 | 2.400 |
XLARGE (x1000 VNĐ) | 900 | 1.200 | 2.700 |
Thời gian: | 2 giờ | 3 giờ | 6 giờ |
Khuyến cáo tần suất: | 4 th/lần | 8 th/lần | 12 th/lần |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN | CƠ BẢN | CAO CẤP | SIÊU CẤP |
B1: VỆ SINH KHOANG MÁY | |||
| |||
B2: VỆ SINH MẶT DƯỚI KHOANG MÁY | |||
| |||
B3: VỆ SINH CHUYÊN SÂU | |||
| |||
B4: VỆ SINH TIẾP ĐIỂM ĐIỆN | |||
| |||
B5: BẢO DƯỠNG VÀ CHỐNG CHUỘT | |||
| |||
| |||
B6: LẮP ĐẶT | |||
|